Trong đó, có các thủ tục như: Cấp, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất; Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ TN&MT; Thẩm định, đánh giá đủ điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Cung cấp dữ liệu đất đai.
Và các thủ tục hành chính khác như: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên; Cấp lại giấy phép tài nguyên nước….
Có 15 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước được tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Một cửa Bộ TN&MT |
Quý độc giả có thể tham khảo cụ thể về danh mục các thủ tục, cũng như cách thức thực hiện và địa chỉ truy cập trực tuyến tại bảng sau:
STT |
Tên thủ tục |
Tên dịch vụ công |
Cách thức thực hiện |
Địa chỉ truy cập trực tuyến |
I |
Lĩnh vực đất đai |
|||
1. |
Cấp, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất |
Cấp chứng chỉ định giá đất |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
Cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định giá đất |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
||
2. |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
3. |
Thẩm định, đánh giá đủ điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Thẩm định, đánh giá đủ điều kiện, năng lực của tổ chức xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
- Trực tiếp - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
4. |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)[1] - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
II |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|||
1. |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
2. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
3. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
4. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
5. |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
||
6. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
7. |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
8. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
9. |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
||
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)[2] - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
||
Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
||
Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lên |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
||
10. |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
11. |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
||
12. |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 3) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
13. |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4) - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
14. |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)[3] - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |
15. |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
- Trực tiếp - Trực tuyến (mức độ 4)[4] - Thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
https://dichvucong. monre.gov.vn |