Sổ mục kê đất đai khác bản đồ địa chính thế nào?

07/09/2018 17:23

(TN&MT) – Bạn đọc Đào Mai Hoa hỏi: Mới đây, gia đình tôi làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì xảy ra tranh chấp. Mảnh đất nhà tôi định làm Giấy chứng nhận bị liệt vào diện đất lấn chiếm. Chúng tôi đòi xem bản đồ địa chính đất đai tại địa phương thì chính quyền xã nói mảnh đất này chỉ có trong sổ mục kê đất đai của xã. Từ trước đến nay, tôi chỉ biết đến bản đồ địa chính chứ không biết đến sổ mục kê đất đai. Xin hỏi, sổ mục kê đất đai có giống bản đồ địa chính hay không? Cụ thể sổ này ghi nhận những gì? Hơn nữa, quý báo cho tôi hỏi, trên bản đồ địa chính có ký hiệu là “đất LUC” thì đây là loại đất gì? Quý báo có thể cung cấp cho tôi bảng viết tắt của tất cả các loại đất ghi trên bản đồ địa chính được không? Tôi xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Câu hỏi của bạn Báo Tài nguyên & Môi trường xin tư vấn như sau:

Bản đồ địa chính và Sổ mục kê đất đai hoàn toàn không giống nhau. Theo đó: Bản đồ địa chính là Bản đồ tỉ lệ lớn, lập theo ranh giới hành chính của từng xã, phường, thị trấn thể hiện từng thửa đất và số hiệu của thửa đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận. Về mặt quản lý nhà nước, bản đồ địa chính là cơ sở để triển khai việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

h phuyen page 001
Ảnh minh họa. Nguồn Internet.

Còn sổ mục kê đất đai được quy định tại Điều 20 Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT như sau: Sổ mục kê đất đai được lập để liệt kê các thửa đất và đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất theo kết quả đo vẽ lập, chỉnh lý bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất trong phạm vi đơn vị hành chính cấp xã.

Nội dung sổ mục kê đất đai gồm số thứ tự tờ bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính; số thứ tự thửa đất, đối tượng chiếm đất không tạo thành thửa đất; tên người sử dụng, quản lý đất; mã đối tượng sử dụng, quản lý đất; diện tích; loại đất (bao gồm loại đất theo hiện trạng, loại đất theo giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, loại đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt).

Sổ mục kê đất đai được lập dưới dạng số, lưu giữ trong cơ sở dữ liệu đất đai, được in cùng với bản đồ địa chính để lưu trữ và được sao để sử dụng đối với nơi chưa có điều kiện khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu đất đai.

Việc lập sổ mục kê đất đai được thực hiện sau khi hoàn thành việc biên tập mảnh bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính.

Về ký hiệu trên bản đồ địa chính

Nếu trên bản đồ địa chính có ký hiệu là LUC có nghĩa đây là loại đất chuyên trồng lúa nước. Để biết rõ hơn về các ký hiệu trên bản đồ địa chính, bạn có thể tham khảo bảng ký hiệu đất tại Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT như sau:

STT

Loại đất

I

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP

 

1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

3

Đất lúa nương

LUN

4

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

5

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

6

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7

Đất rừng sản xuất

RSX

8

Đất rừng phòng hộ

RPH

9

Đất rừng đặc dụng

RDD

10

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11

Đất làm muối

LMU

12

Đất nông nghiệp khác

NKH

II

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 

1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2

Đất ở tại đô thị

ODT

3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

12

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

13

Đất quốc phòng

CQP

14

Đất an ninh

CAN

15

Đất khu công nghiệp

SKK

16

Đất khu chế xuất

SKT

17

Đất cụm công nghiệp

SKN

18

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

22

Đất giao thông

DGT

23.

Đất thủy lợi

DTL

24

Đất công trình năng lượng

DNL

25

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

26

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

28

Đất chợ

DCH

29

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

31

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32

Đất công trình công cộng khác

DCK

33

Đất cơ sở tôn giáo

TON

34

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

37

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

III

NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

 

1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Sổ mục kê đất đai khác bản đồ địa chính thế nào?
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO