Chính sách mới: “Chỉ tên” những loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng được xuất khẩu

14/08/2018 14:28

(TN&MT) - Tôi được biết, Bộ Xây dựng có ban hành Thông tư về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng. Xin hỏi quý báo, danh mục, quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật và nguồn gốc khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu được quy định như thế nào? Tôi có thể tìm hiểu thông tin cụ thể tại văn bản nào?

da trang
Ảnh minh họa. Nguồn Internet.

Trả lời

Câu hỏi của bạn Báo Tài nguyên & Môi trường xin tư vấn như sau:

Đúng như bạn đã biết, Bộ Xây dựng vừa ban hành Thông tư số 05/2018/TT-BXD về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng. Thông tư này sẽ có hiệu lực từ ngày 15/8.

Căn cứ theo quy định tại Điều 3 Thông tư 05/2018/TT-BXD, danh mục, quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật và nguồn gốc khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu được quy định như sau:

“1. Danh mục, quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu tại Phụ lục I của Thông tư này (trừ khoáng sản tạm nhập - tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh).

2. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu có nguồn gốc hợp pháp theo quy định pháp luật về khoáng sản.

3. Trường hợp khoáng sản làm vật liệu xây dựng chuyển ra nước ngoài để phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm công nghệ hoặc khoáng sản chưa có tên trong danh mục xuất khẩu, Bộ Xây dựng sẽ có ý kiến hướng dẫn cụ thể khi có yêu cầu của tổ chức, cá nhân”.

Phụ lục I của Thông tư số 05/2018/TT-BXD:

Mã HS

Danh mục khoáng sản

Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật

I

Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc

 

2505.10.00

Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực công nghiệp khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt)

Hàm lượng SiO2 ≥ 99 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm

2505.90.00

Cát trắng silic, cát vàng làm khuôn đúc

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa)

Hàm lượng SiO2 ≥ 95 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm

2505.10.00.10

Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt)

Hàm lượng SiO2 ≥ 99 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 96 µm

II

Đá ốp lát

 

2515.12.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 100 mm

2516.12.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 100 ram

2516.20.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày ≤ 100 mm

2506.10.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày ≤ 100 mm

2506.20.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày ≤ 100 ram

2514.00.00

Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày ≤ 50 mm

6801.00.00

Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

Độ dày ≤ 100 mm

6802.21.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 100 mm

6802.23.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 100 mm

6802.29.10

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 100 mm

6802.29.90

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 100 mm

III

Đá khối (block)

 

2515.20.00.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối.

Thể tích ≥ 0,5 m3

2515.12.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối.

Thể tích ≥ 0,5 m3

2516.12.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối.

Thể tích ≥ 0,5 m3

IV

Đá mỹ nghệ

 

6802.91.10

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble)

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.92.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.93.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.99.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

V

Đá xây dựng

 

V-a

Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông

 

2517.10.00

Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông

Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm

2517.49.00.30

Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông

Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm;

Hàm lượng CaCO3 < 85 % ;

2517.49.00.30

Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết (sa thạch) và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông

Đã được gia công đập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm

V-b

Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường

 

2515.11.00

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường

Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm

2516.11.00

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường

Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm

2516.20.10

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ, đá cubic,...) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường

Đã được gia công, đẽo, cắt gọt thành sản phẩm

VI

Khoáng sản khác

 

2518.10.00

Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

Hàm lượng MgO ≥ 18 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 60 mm

2507.00.00

Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác

AI2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2mm.

2507.00.00

Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác

AI2O3 ≥ 15 % ; Fe2O3 ≤ 1 %;

Kích thước ≤ 100 mm

2508.30.00

Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác

AI2O3 ≥ 23 % ;

Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2mm.

2529.10.00

Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng và các ngành công nghiệp khác

Tổng lượng kiềm (K2O+Na2O) ≥ 7 %;

Kích thước ≤ 100 mm

 

 

(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Chính sách mới: “Chỉ tên” những loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng được xuất khẩu
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO