Gửi bình luận
(TN&MT) - Trong một diễn biến được xem là mạnh mẽ, ngày 31/7, TP.Hồ Chí Minh quyết định công khai danh sách các đơn vị hoạt động trên địa bàn gây ô nhiễm nghiêm...
TT | Tên cơ sở | Địa chỉ cơ sở | Lý do đưa vào danh sách | Thời gian hoàn thành xử lý | Biện pháp xử lý |
---|---|---|---|---|---|
1 | Xí nghiệp công nghiệp và dịch vụ Ô tô (Isamco) | 139 Cô Giang, phường Cô Giang, quận 1 | Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 2,4 lần, BOD vượt 3,94 lần, Màu vượt 1,05 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
2 | Bệnh viện Truyền máu Huyết học | 118 Hồng Bàng, phường 12, quận 5 | Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 2,1 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
3 | Công ty TNHH Bệnh viện Đức Khang | 129A Nguyễn Chí Thanh, phường 9, quận 5 | Nước thải sau HTXL: COD vượt 3,55 lần, BOD vượt 3,75 lần, NH4+ vượt 8,05 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
4 | Công ty CP TM DV Bệnh viện Cao Thắng | 135B Trần Bình Trọng, phường 2, quận 5 | Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 1,05 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
5 | Công ty TNHH Sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên | 22 Lý Chiêu Hoàng, phường 10, quận 6 | - Nước thải sau HTXL: TSS vượt 2,8 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B, Kq = 0,9, Kf = 1,1) - Khí thải lò hơi: SO2 vượt 3,27 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khí thải |
6 | Công ty SX TM Đức Thành | 37/5 Bế Văn Cấm, phường Tân Kiểng, quận 7 | Nước thải tại hố ga khu vực nhà ăn: BOD5 vượt 1,2 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B); nước thải tại hố ga khu vực vệ sinh: BOD vượt 1,28 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
7 | Cơ sở Phước Thành | 8G Nguyễn Duy, phường 9, quận 8 | Nước thải sau HTXL: Cu vượt 6,1 lần, Ni vượt 35,2 lần, BOD5 vượt 8 lần, COD vượt 4,7 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
8 | Công ty CP nhôm nhựa Kim Hằng | 01 Ba Tơ, phường 7, quận 8 | Khí thải lò hơi: CO vượt 4,9 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý khí thải |
9 | Công ty TNHH May Hưng Thịnh Vina | E5 Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9 | - Nước thải tại hố ga cuối: Amoni vượt 1,04 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B - Khí thải lò hơi: CO vượt 1,13 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A | 12/2014 | - Xây dựng hệ thống xử lý nước thải; - Cải tạo hệ thống xử lý khí thải |
10 | Công ty CP Giấy Xuân Đức | 54B Nam Hòa, phường Phước Long A, quận 9 | - Nước thải sau xử lý: BOD5 vượt 2,87 lần; COD vượt 1,38 lần; TSS vượt 1,23 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT cột B1 - Khí thải lò hơi: CO vượt 1,5 lần QCVN 19:2009/BTNMT, cột B | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khí thải |
11 | Công ty Hương Việt | 2/44 Trương Văn Hải, phường Hiệp Phú, quận 9 | Khí thải lò hơi: CO vượt 1,3 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý khí thải |
12 | Công ty CP Giày da và May mặc xuất khẩu Legamex | 15 Trường Sơn, phường 15, quận 10 | Nước thải tại hố ga cuối, COD vượt 1,68 lần; BOD5 vượt 2,69 lần; Amoni vượt 5,26 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
13 | Công ty Phát triển Kinh tế Duyên Hải | 32/4 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12 | Nước thải sau HTXL: COD vượt 4,8 lần, BOD vượt 4,2 lần, NH4+ vượt 2,3 lần so với QCVN 11:2008/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
14 | Cơ sở giấy Hồng Mai | F3/15 ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh | Nước thải sau xử lý: COD vượt 7,06 lần, BOD5vượt 15,81 lần, TSS vượt 2,96 lần; độ màu vượt 1,43 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
15 | Công ty CP Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo | F1/35 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh | Nước thải sau HTXL: COD vượt 19,75 lần, BOD5vượt 33,78 lần, NH4+ vượt 5,19 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
16 | CN DNTN Công ty TNHH Thủy Trúc | D8/14A ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh | Nước thải sau HTXL: COD vượt 1,64 lần, BOD5vượt 3,5 lần, TSS vượt 2,02 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
17 | Hộ Kinh doanh bún gạo Đầm Sen | A3/25 ấp1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh | Nước thải sau HTXL: COD vượt 7,56 lần, BOD5 vượt 12,54 lần,TSS vượt 1,68 lần, N vượt 1,47 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
18 | Cơ sở sản xuất pô xe gắn máy Tân Tiến | B19/405 Trần Đại Nghĩa, ấp 02, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh | Nước thải sau HTXL: Niken vượt 14,31 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
19 | Công ty TNHH sản xuất Bao bì và DV TM Việt Tiến | 1A15, ấp 1, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh | Nước thải sau HTXL: COD vượt 4,54 lần, BOD5vượt 15,57 lần, TSS vượt 3,56 lần; màu vượt 2,6 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
20 | Hộ Kinh doanh Linh Thy | D6/186/1 ấp 4, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh | Nước thải sau HTXL: COD vượt 1,56 lần; BOD5 vượt 2,46 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
21 | Hộ Kinh doanh Minh Hòa | D6/187A ấp 4, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh | Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 1,38 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
22 | Công ty TNHH SX TM Quốc Siêu | A5/19H ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh | - Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 2,1 lần, BOD5vượt 3,39 lần, độ màu vượt 4,01 lần so với QCVN 13:2008/BTNMT (cột B); - Kết quả phân tích khí lò hơi số 1: CO vượt 8,2 lần; lò hơi số 2: CO vượt 2,62 lần | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
23 | Công ty TNHH SX TM Hoàng Cầm | 109A Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân | Nước thải tại hố ga cuối sau HTXL: NH4+ vượt 2,68 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
24 | Công ty TNHH SX TM DV XNK Đại Dương VN | 92 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân | Nước thải sau HTXL: TSS vượt 2,81 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
25 | Công Ty TNHH Bao bì giấy Á Châu | 1524 Tỉnh Lộ 8, ấp 4, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi | Nước thải tại hầm chứa: COD vượt 10,2 lần, BOD5vượt 17,3 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
26 | Công ty TNHH Woodworth Wooden | ấp 12, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi | Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 8,48 lần, BOD5vượt 1,03 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
27 | Nhà máy Sản xuất đồ gỗ Đồng Nhân | 260 ấp 12, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi | Nước thải sau buồng phun sơn 1: COD vượt 3,14 lần, BOD5 vượt 5,09 lần, Coliform vượt 1060 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
28 | Công ty CP BV Pharma | ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi | Nước thải sau HTXL: BOD5 vượt 1,3 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải |
29 | Nhà máy Sản xuất VLXD Việt Nhật | 4/6D ấp 4, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn | Nước thải tại bể lắng: COD vượt 2,11 lần, BOD5vượt 5,38 lần, TSS vượt 35,32 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
30 | Công ty liên doanh may Vigawell | 2 Trường Chinh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú | Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 1,4 lần, BOD5vượt 2,2 lần, NH4+ vượt 8,5 lần so với 40:2011/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
31 | Công ty TNHH MTV dệt Sài Gòn | 40 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú | Khí thải lò hơi: CO vượt 7,4 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. |
32 | Công ty TNHH TM DV XK Quốc tế Mỹ Việt | Km9 đường Song Hành, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức | Khí thải lò hơi cụ thể: CO vượt 1,1 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. |
33 | Công ty TNHH Vĩnh Thái | 71/2 Xuân Hiệp, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức | Nước thải hố ga cuối: COD vượt 12,9 lần; BOD5vượt 28,9 lần; TSS vượt 3,24 lần; màu vượt 20 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT, cột B | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải. |
34 | Công ty May mặc xuất khẩu Pao Yuan (Việt Nam) | 1/108, Quốc Lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức | Nước thải hố ga cuối: COD vượt 1,95 lần, BOD5vượt 3,38 lần, Amoni vượt 11,93 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải. |
35 | Công ty CP May Sài Gòn 3 | 40/32 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức | Khí thải: CO vượt 1,05 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. |
36 | Nhà máy chế tạo thiết bị đồng bộ - Công ty CP cơ khí & xây lắp công nghiệp | đường Đào Trinh Nhất, phường Linh Tây, quận Thủ Đức | Nước thải hố ga cuối: BOD5 vượt 14,85 lần; TSS vượt 10,42 lần; Dầu mỡ động thực vật vượt 1,96 lần so với QCVN14:2008/BTNMT, cột B | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
37 | Công ty TNHH dệt may Thái Dương VN | 8 đường 15, phường Linh Trung, quận Thủ Đức | - Nước thải tại hố ga cuối: giá trị BOD5 vượt 1,5 lần; giá trị N-NH4+ vượt 6,9 lần QCVN 40:2011/BTNMT, cột B - Khí thải lò hơi: giá trị CO vượt 3,3 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột B | 12/2014 | - Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. - Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. |
38 | Công ty TNHH SX-DV-TM Vạn Thành | 195 Hoàng Diệu, phường Linh Trung, quận Thủ Đức | Nước thải tại hố ga cuối: giá trị BOD5 vượt 1,6 lần; giá trị N-NH4+ vượt 3,7 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
39 | Công ty CP SX TM DV XNK Indira Gandhi | 2 Xa lộ Trường Sơn, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức | Nước thải sau nhà ăn: BOD5 vượt 26,8 lần; giá trị COD vượt 15,9 lần; giá trị SS vượt 5,4 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B | 12/2014 | Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
40 | Chi nhánh Công ty TNHH Nhựa Tân Đại Việt | 121 Quốc lộ 1K, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức | Nước thải sau hệ thống xử lý: Amoni = 34,35 mg/l, vượt 3,18 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B với hệ số Kq=0,9; Kf=1,2 | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải. |
41 | Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức | 64 Lê Văn Chí, phường Linh Trung, quận Thủ Đức | Nước thải sau hệ thống xử lý: Amoni = 22,96 mg/l, vượt 2,3 lần so với QCVN 28:2010, cột B với hệ số K=1, | 12/2014 | Cải tạo hệ thống xử lý nước thải. |