Thành phố Hồ Chí Minh: Công khai danh sách 41 đơn vị gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

Môi trường - Ngày đăng : 00:00, 08/08/2014

(TN&MT) - Trong một diễn biến được xem là mạnh mẽ, ngày 31/7, TP.Hồ Chí Minh quyết định công khai danh sách các đơn vị hoạt động trên địa bàn gây ô nhiễm nghiêm...
   
(TN&MT) - Trong một diễn biến được xem là mạnh mẽ, ngày 31/7, TP.Hồ Chí Minh quyết định công khai danh sách các đơn vị hoạt động trên địa bàn gây ô nhiễm nghiêm trọng.
   
   
  Đây là các đơn vị mà qua kiểm tra cho thấy nước thải sau xử lý đều vượt chỉ tiêu cho phép nhiều lần, cũng có đơn vị có hệ thống xử lý nước thải nhưng không vận hành.
   
  Thành phố cũng giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường giám sát việc khắc phục của các đơn vị, chỉ đạo sở này xử lý kiên quyết đối với các đơn vị không chấp hành cải tạo lại hệ thống xử lý nước thải.
Tân Châu
   
   
Danh sách 41 đơn vị gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng mà TP.HCM vừa công bố chiều 31/7:
   
      TT
      Tên cơ sở
      Địa chỉ cơ sở
      Lý do đưa vào danh sách
      Thời gian hoàn thành xử lý
      Biện pháp xử lý
      1
      Xí nghiệp công nghiệp và dịch vụ Ô tô (Isamco)
      139 Cô Giang, phường Cô Giang, quận 1
      Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 2,4 lần, BOD vượt 3,94 lần, Màu vượt 1,05 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      2
      Bệnh viện Truyền máu Huyết học
      118 Hồng Bàng, phường 12, quận 5
      Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 2,1 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      3
      Công ty TNHH Bệnh viện Đức Khang
      129A Nguyễn Chí Thanh, phường 9, quận 5
      Nước thải sau HTXL: COD vượt 3,55 lần, BOD vượt 3,75 lần, NH4+ vượt 8,05 lần so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      4
      Công ty CP TM DV Bệnh viện Cao Thắng
      135B Trần Bình Trọng, phường 2, quận 5
      Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 1,05 lần  so với QCVN 28:2010/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      5
      Công ty TNHH Sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên
      22 Lý Chiêu Hoàng, phường 10, quận 6
      - Nước thải sau HTXL: TSS vượt 2,8 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B, Kq = 0,9, Kf = 1,1)
      - Khí thải lò hơi: SO2 vượt 3,27 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khí thải
      6
      Công ty SX TM Đức Thành
      37/5 Bế Văn Cấm, phường Tân Kiểng,
      quận 7
       
      Nước thải tại hố ga khu vực nhà ăn: BOD5 vượt 1,2 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B); nước thải tại hố ga khu vực vệ sinh: BOD vượt 1,28 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
      7
      Cơ sở Phước Thành
      8G Nguyễn Duy, phường 9, quận 8
      Nước thải sau HTXL: Cu vượt 6,1 lần, Ni vượt 35,2 lần, BOD5 vượt 8 lần, COD vượt 4,7 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      8
      Công ty CP nhôm nhựa Kim Hằng
      01 Ba Tơ, phường 7, quận 8
      Khí thải lò hơi: CO vượt 4,9 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý khí thải
      9
      Công ty TNHH May Hưng Thịnh Vina
      E5 Ích Thạnh, phường Trường Thạnh, quận 9
      - Nước thải tại hố ga cuối: Amoni vượt 1,04 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
      - Khí thải lò hơi: CO vượt 1,13 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A
       12/2014
      - Xây dựng hệ thống xử lý nước thải;
      - Cải tạo hệ thống xử lý khí thải
      10
      Công ty CP Giấy Xuân Đức
      54B Nam Hòa, phường Phước Long A, quận 9
      - Nước thải sau xử lý: BOD5 vượt 2,87 lần; COD vượt 1,38 lần; TSS vượt 1,23 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT cột B1
      - Khí thải lò hơi: CO vượt 1,5 lần QCVN 19:2009/BTNMT, cột B
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khí thải


       
      11
      Công ty Hương Việt
      2/44 Trương Văn Hải, phường Hiệp Phú, quận 9
      Khí thải lò hơi: CO vượt 1,3 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý khí thải
      12
      Công ty CP Giày da và May mặc xuất khẩu Legamex
      15 Trường Sơn, phường 15,
      quận 10
      Nước thải tại hố ga cuối, COD vượt 1,68 lần; BOD5 vượt 2,69 lần; Amoni vượt 5,26 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
       12/2014
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
      13
      Công ty Phát triển Kinh tế Duyên Hải
      32/4 Lê Văn Khương, phường Thới An,
       quận 12
      Nước thải sau HTXL: COD vượt 4,8 lần, BOD vượt 4,2 lần, NH4+ vượt 2,3 lần so với QCVN 11:2008/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      14
      Cơ sở giấy Hồng Mai
      F3/15 ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh
      Nước thải sau xử lý: COD vượt 7,06 lần, BOD5vượt 15,81 lần, TSS vượt 2,96 lần; độ màu vượt 1,43 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      15
      Công ty CP Hóa mỹ phẩm Mỹ Hảo
      F1/35 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh
      Nước thải sau HTXL: COD vượt 19,75 lần, BOD5vượt 33,78 lần, NH4+ vượt 5,19 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      16
      CN DNTN Công ty TNHH Thủy Trúc
      D8/14A ấp 4, xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh
      Nước thải sau HTXL: COD vượt 1,64 lần, BOD5vượt 3,5 lần, TSS vượt 2,02 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      17
      Hộ Kinh doanh bún gạo Đầm Sen
      A3/25 ấp1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh
      Nước thải sau HTXL: COD vượt 7,56 lần, BOD5 vượt 12,54 lần,TSS vượt 1,68 lần, N vượt 1,47 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      18
      Cơ sở sản xuất pô xe gắn máy Tân Tiến
      B19/405 Trần Đại Nghĩa, ấp 02, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh
      Nước thải sau HTXL: Niken vượt 14,31 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
      12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      19
      Công ty TNHH sản xuất Bao bì và DV TM Việt Tiến
      1A15, ấp 1, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh
      Nước thải sau HTXL: COD vượt 4,54 lần, BOD5vượt 15,57 lần, TSS vượt 3,56 lần; màu vượt 2,6 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT (cột B)
      12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      20
      Hộ Kinh doanh Linh Thy
      D6/186/1 ấp 4,  xã Đa Phước, huyện Bình Chánh
      Nước thải sau HTXL: COD vượt 1,56 lần; BOD5 vượt 2,46 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
      12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      21
      Hộ Kinh doanh Minh Hòa
      D6/187A ấp 4, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh
      Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 1,38 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      22
      Công ty TNHH SX TM Quốc Siêu
      A5/19H ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh
      - Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 2,1 lần, BOD5vượt 3,39 lần, độ màu vượt 4,01 lần so với QCVN 13:2008/BTNMT (cột B); 
      - Kết quả phân tích khí lò hơi số 1: CO vượt 8,2 lần; lò hơi số 2: CO vượt 2,62 lần
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      23
      Công ty TNHH SX TM Hoàng Cầm
      109A Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân
      Nước thải tại hố ga cuối sau HTXL: NH4+ vượt 2,68 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      24
      Công ty TNHH SX TM DV XNK Đại Dương VN
      92 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân
      Nước thải sau HTXL: TSS vượt 2,81 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      25
      Công Ty TNHH Bao bì giấy Á Châu
      1524 Tỉnh Lộ 8, ấp 4, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi
      Nước thải tại hầm chứa: COD vượt 10,2 lần, BOD5vượt 17,3 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
      26
      Công ty TNHH Woodworth Wooden
      ấp 12, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi
      Nước thải sau HTXL: NH4+ vượt 8,48 lần, BOD5vượt 1,03 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      27
      Nhà máy Sản xuất đồ gỗ Đồng Nhân
      260 ấp 12, Cụm công nghiệp Tân Qui B, xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi
      Nước thải sau buồng phun sơn 1: COD vượt 3,14 lần, BOD5 vượt 5,09 lần, Coliform vượt 1060 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
      28
      Công ty CP BV Pharma
      ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi
      Nước thải sau HTXL: BOD5 vượt 1,3 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải
      29
      Nhà máy Sản xuất VLXD Việt Nhật
      4/6D ấp 4, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn
      Nước thải tại bể lắng: COD vượt 2,11 lần, BOD5vượt 5,38 lần, TSS vượt 35,32 lần  so với QCVN 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
      30
      Công ty liên doanh may Vigawell
      2 Trường Chinh, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú
      Nước thải tại hố ga cuối: COD vượt 1,4 lần, BOD5vượt 2,2 lần, NH4+ vượt 8,5 lần so với 40:2011/BTNMT (cột B)
       12/2014
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.
      31
      Công ty TNHH MTV dệt Sài Gòn
      40 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú
      Khí thải lò hơi: CO vượt 7,4 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột A)
      12/2014
       
      Cải tạo hệ thống xử lý khí thải. 
      32
      Công ty TNHH TM DV XK Quốc tế Mỹ Việt
      Km9 đường Song Hành, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức
      Khí thải lò hơi cụ thể: CO vượt 1,1 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT (cột B)
      12/2014
       
      Cải tạo hệ thống xử lý khí thải.  
      33
      Công ty TNHH Vĩnh Thái
      71/2 Xuân Hiệp, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức
      Nước thải hố ga cuối: COD vượt 12,9 lần; BOD5vượt 28,9 lần; TSS vượt 3,24 lần; màu vượt 20 lần so với QCVN 12:2008/BTNMT, cột B
      12/2014
       
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.  
      34
      Công ty May mặc xuất khẩu Pao Yuan (Việt Nam)
      1/108, Quốc Lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức
      Nước thải hố ga cuối: COD vượt 1,95 lần,  BOD5vượt 3,38 lần, Amoni vượt 11,93 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
      12/2014
       
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.  
      35
      Công ty CP May Sài Gòn 3
      40/32 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức
      Khí thải: CO vượt 1,05 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột A
      12/2014
       
      Cải tạo hệ thống xử lý khí thải.  
      36
      Nhà máy chế tạo thiết bị đồng bộ - Công ty CP cơ khí & xây lắp công nghiệp
      đường Đào Trinh Nhất, phường Linh Tây, quận Thủ Đức
      Nước thải hố ga cuối: BOD5 vượt 14,85 lần; TSS vượt 10,42 lần; Dầu mỡ động thực vật vượt 1,96 lần so với QCVN14:2008/BTNMT, cột B
      12/2014
       
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.  
      37
      Công ty TNHH dệt may Thái Dương VN
      8 đường 15, phường Linh Trung, quận Thủ Đức
      - Nước thải tại hố ga cuối: giá trị BOD5 vượt 1,5 lần; giá trị N-NH4+ vượt 6,9 lần QCVN 40:2011/BTNMT, cột B 
      - Khí thải lò hơi: giá trị CO vượt 3,3 lần so với QCVN 19:2009/BTNMT, cột B
      12/2014
       
      - Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.  
      - Cải tạo hệ thống xử lý khí thải.  
      38
      Công ty TNHH SX-DV-TM Vạn Thành
      195 Hoàng Diệu, phường Linh Trung, quận Thủ Đức
      Nước thải tại hố ga cuối: giá trị BOD5 vượt 1,6 lần; giá trị N-NH4+ vượt 3,7 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
      12/2014
       
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.   
      39
      Công ty CP SX TM DV XNK Indira Gandhi
      2 Xa lộ Trường Sơn, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức
      Nước thải sau nhà ăn: BOD5 vượt 26,8 lần; giá trị COD vượt 15,9 lần; giá trị SS vượt 5,4 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
      12/2014
       
       
      Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.   
      40
      Chi nhánh Công ty TNHH Nhựa Tân Đại Việt
      121 Quốc lộ 1K, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức
      Nước thải sau hệ thống xử lý:  Amoni = 34,35 mg/l, vượt 3,18 lần so với QCVN 40:2011/BTNMT, cột B với hệ số Kq=0,9; Kf=1,2
      12/2014
       
      Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.  
      41
      Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức
      64 Lê Văn Chí, phường Linh Trung, quận Thủ Đức
      Nước thải sau hệ thống xử lý: Amoni = 22,96 mg/l, vượt 2,3 lần so với QCVN 28:2010, cột B với hệ số K=1,
      12/2014
       
       Cải tạo hệ thống xử lý nước thải.