Quảng Nam: Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải

26/09/2017 00:00

(TN&MT) - UBND tỉnh Quảng Nam vừa ban hành Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
UBND tỉnh Quảng Nam ban hành Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt

Theo quyết định, đối tượng áp dụng là đơn vị cung ứng dịch vụ và đối tượng sử dụng dịch vụ. Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hộ gia đình có sản xuất kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Các địa điểm công cộng có phát thải rác do các tổ chức, cơ quan, lực lượng vũ trang, doanh nghiệp quản lý; Các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh phát sinh rác thải.

Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt áp dụng thu từ hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh đang sinh sống trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (ĐVT: đồng/hộ/tháng), như sau: Thành phố Tam Kỳ và Hội An       : Khu vực nội thành: Hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư) 30.000; Hộ gia đình, cá nhân trong kiệt, hẻm 25.000. Khu vực ngoại thành 22.000

Thị xã Điện Bàn và các huyện: Núi Thành, Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Phú Ninh, Đại Lộc: Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư) 25.000; Các khu vực còn lại 20.000.

Huyện Tiên Phước và Hiệp Đức: Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư) 20.000; Các khu vực còn lại: 15.000.

Các huyện: Phước Sơn, Bắc Trà My, Nông Sơn, Nam Giang, Đông Giang: Các hộ gia đình, cá nhân thuộc mặt tiền các tuyến đường trên địa bàn thị trấn hoặc Trung tâm huyện (gồm đường đã có tên hoặc chưa có tên, đường trong khu dân cư) 15.000; Các khu vực còn lại 12.000. Huyện Tây Giang và Nam Trà My: 12.000

Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt áp dụng thu từ các tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, hộ gia đình có sản xuất kinh doanh dịch vụ; các địa điểm công cộng có phát thải rác do các tổ chức, cơ quan, lực lượng vũ trang, doanh nghiệp quản lý; các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh phát sinh rác thải, như sau: (Đơn vị tính: đồng/tấn)

Tên địa phương

Giá thu gom

Giá vận chuyển

Thành phố Tam Kỳ

190.000

310.00

Thành phố Tam Kỳ

185.000

275.000

Huyện Thăng Bình

185.000

340.000

Huyện Tiên Phước

165.000

325.000

Huyện Quế Sơn

170.000

340.000

Thị xã Điện Bàn  

190.000

310.000

Huyện Duy Xuyên

190.000

320.000

Huyện Hiệp Đức

170.000

360.000

Huyện Phú Ninh

165.000

285.000

Huyện Đại Lộc

185.000

275.000

Thành phố Hội An

185.000

245.000

Huyện Nông Sơn

175.000

135.000

Huyện Phước Sơn

190.000

240.000

Huyện Tây Giang

200.000

250.000

Huyện Nam Giang        

180.000

210.000

Huyện Đông Giang

190.000

240.000

Huyện Bắc Trà My

185.000

265.000

Huyện Nam Trà My

190.000

190.000

 

Căn cứ tình hình thực tế về kết cấu hạ tầng, khả năng cân đối ngân sách và khả năng chi trả của nhân dân trên địa bàn, UBND cấp huyện xem xét quy định mức giá cụ thể áp dụng trên địa bàn nhưng không vượt mức giá tối đa quy định trên.

Đơn vị cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm niêm yết công khai đơn giá thu gom, vận chuyển cụ thể ở những địa điểm thuận lợi để các đối tượng sử dụng dịch vụ biết. Tỷ lệ quy đổi 01m3 rác thải = 0,47 tấn rác thải.

Đơn giá vận chuyển trên tính cho cự ly vận chuyển, từ điểm tập kết tại các huyện, thị xã, thành phố đến bãi xử lý rác tập trung tại xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành; xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành; xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.

Rác thải trên địa bàn thành phố Tam Kỳ và các huyện Thăng Bình, Tiên Phước, Quế Sơn, Hiệp Đức, Phú Ninh được xử lý tại bãi rác Tam Xuân 2, huyện Núi Thành; huyện Núi Thành xử lý tại bãi rác Tam Nghĩa, huyện Núi Thành; thị xã Điện Bàn và các huyện Duy Xuyên, Đại Lộc xử lý tại bãi rác Đại Hiệp, huyện Đại Lộc.

Cự ly vận chuyển tại 07 huyện từ điểm tập kết đến bãi xử lý rác: Đối với rác thải trên địa bàn huyện Nam Giang về bãi rác thôn Ahu, xã A Tiêng; huyện Nam Trà My về bãi rác xã Trà Mai; huyện Bắc Trà My về bãi rác xã Trà Sơn; huyện Tây Giang về bãi rác xã A Tiêng; huyện Đông Giang về bãi rác xã Ba; huyện Phước Sơn về bãi rác Khâm Đức; huyện Nông Sơn về bãi rác Quế Trung.

Cự ly vận chuyển đối với rác thải trên địa bàn thành phố Hội An từ điểm tập kết đến bãi xử lý rác Cẩm Hà, thành phố Hội An. Mức giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo hình thức chôn lấp hợp vệ sinh: 65.145 đồng/tấn. Tỷ lệ quy đổi 01m3 rác thải = 0,47 tấn rác thải.

Đối với đơn giá xử lý chất thải rắn do Công ty cổ phần Công trình công cộng Hội An thực hiện tại địa bàn thành phố Hội An thì tiếp tục áp dụng đơn giá xử lý chất thải rắn của UBND tỉnh Quảng Nam. Về việc phê duyệt đơn giá xử lý chất thải tại Nhà máy xử lý rác thải Hội An để UBND thành phố Hội An đặt hàng thực hiện nhiệm vụ công ích.

Yến Nhi

(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Quảng Nam: Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO