Theo đó, bắt đầu từ ngày 20/10/2017, Bộ sẽ thực hiện việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 đối với 57 dịch vụ công trực tuyến và ở mức độ 4 đối với 14 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ trong các lĩnh vực bảo vệ môi trường, địa chất, khoáng sản, biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên nước, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý. Việc thực hiện thủ tục được thực hiện qua địa chỉ truy cập dvctt.monre.gov.vn.
Theo Quy định của Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ dịch vụ công trực tuyến cấp 3 cho phép người sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng. Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ. Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến người sử dụng. |
Trước đó, để triển khai dịch vụ công trực tuyến, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư số 07/2017/TT-BTNMT ngày 29/5/2017 quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ, quy trình giải quyết và trách nhiệm của các đơn vị trong thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục; đồng thời tuyên truyền, phổ biến, thông báo rộng rãi cho các tổ chức, cá nhân được biệt thực hiện. Bộ trưởng cũng yêu cầu Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên và môi trường đảm bảo các điều kiện hạ tầng thông suốt để thực hiện cho người dân đảm bảo thuận tiện.
Nếu có vướng mắc trong quá trình thực hiện thủ tục đề nghị phản ánh về bộ phận thường trực của Văn phòng một của theo số điện thoại 04 37956868 máy lẻ 6868 để được hướng dẫn giải quyết.
Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo phương thức trực tuyến năm 2017 Ban hành kèm theo Quyết định số 2568/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau: I. Tổng cục Môi trường 1. Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại 2. Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án (cấp Trung ương) dvctt.monre.gov.vn 3. Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược 4. Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (đối với trường hợp điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và điều chỉnh theo hướng không làm gia tăng hoặc gia tăng không đáng kể tác động xấu đến môi trường) 5. Cấp giấy chứng nhận túi ni lông thân thiện với môi trường 6. Cấp Giấp phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ dvctt.monre.gov.vn 7. Cấp giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam 8. Đề nghị sử dụng dung dịch khoan nền không nước 9. Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản 10. Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp Trung ương) 11. Cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại 12. Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại 13. Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại 14. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường 15. Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (cấp Trung ương) 16. Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết (cấp Trung ương) 17. Chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường 18. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (cấp Trung ương) 19. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) 20. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất 21. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) 22. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) 23. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) 24. Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) 25. Cấp Giấy chứng nhận An toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen 26. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường 27. Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường 28. Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dvctt.monre.gov. II. Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam 29. Cấp giấy phép khai thác khoáng sản 30. Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương) 31. Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (cấp Trung ương) 32. Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (cấp Trung ương) 33. Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp Trung ương) 34. Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản 35. Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 36. Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản 37. Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản 38. Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản 39. Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa chất, khoáng sản
III. Cục Biến đổi khí hậu 40. Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất HCFC https://vnsw.gov.vn 41. Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất HCFC https://vnsw.gov.vn 42. Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b https://vnsw.gov.vn 43. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn dvctt.monre.gov.vn 44. Công nhận Bên thứ ba (TPE) của dự án JCM dvctt.monre.gov.vn 45. Tự nguyện rút công nhận Bên thứ ba (TPE) dvctt.monre.gov.vn 46. Phê duyệt phương pháp luận/phê duyệt phương pháp luận sửa đổi, bổ sung dvctt.monre.gov.vn 47. Đăng ký, phê duyệt dự án JCM 48. Phê duyệt Tài liệu thiết kế dự án (PDD) sửa đổi, bổ sung dvctt.monre.gov.vn 49. Thôi không tham gia dự án hoặc hủy đăng ký dự án dvctt.monre.gov.vn 50. Cấp tín chỉ cho dự án JCM dvctt.monre.gov.vn 51. Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án JCM dvctt.monre.gov.vn IV. Cục Quản lý tài nguyên nước 52. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn 53. Gia hạn giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn 54. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn, đối với các trường hợp sau: - Bị mất; - Bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được 55. Điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn 56. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất 57. Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất 58. Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt 59. Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước biển 60. Cấp lại giấy phép xả nước thải vào nguồn nước 61. Gia hạn giấy phép thăm dò nước dưới đất 62. Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất 63. Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt 64. Gia hạn giấy phép khai thác, sử dụng nước biển 65. Gia hạn giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dvctt.monre.gov.vn 3 V. Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam 66. Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 67. Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 68. Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 69. Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 70. Thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ 71. Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Việt Hùng - Hải Ngọc