Thanh Hóa: Bổ sung 23 mỏ đất vào Quy hoạch thăm dò khoáng sản đến năm 2025 tầm nhìn 2030

Khoáng sản - Ngày đăng : 22:27, 30/05/2021

(TN&MT) - UBND tỉnh Thanh Hóa vừa có Quyết định số: 1767/QĐ-UBND Về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019.

Theo đó, bổ sung 23 mỏ đất làm vật liệu xây dựng thông thường, với tổng diện tích 193,9 ha, trữ lượng tài nguyên dự báo khoảng 19,63 triệu m3 , trên địa bàn 04 huyện.

Bổ sung vào khoản 6, Điều 1, Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt “Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đất làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030”.

Thanh Hóa bổ sung 23 mỏ đất vào Quy hoạch thăm dò khoáng sản đến năm 2025 tầm nhìn 2030

Cụ thể:

  1. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 5,5 ha. Trữ lượng  1.265.065m3. Bản đồ số 1.
  2. Mỏ đất san lấp xã Hà Tiến, huyện Hà Trung Diện tích 11,0. Trữ lượng  710.201 m3. Bản đồ số 2.
  3. Mỏ đất san lấp xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống. Diện tích 33,0ha. Trữ lượng 3.811.500 m3. Bản đồ số 3.
  4. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 9,5ha. Trữ lượng 1.550.000m3. Bản đồ số 4.1. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 19,6ha. Trữ lượng 1.500.000 m3. Bản đồ 4.2.
  5. Mỏ đất san lấp xã Thăng Bình và xã Tượng Lĩnh, huyện Nông Cống. Diện tích 10,0ha. Trữ lượng 1.100.000 m3. Bản đồ số 5.
  6. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 7,2ha. Trữ lượng 600.000 m3. Bản đồ số 6.
  7. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 4,8ha. Trữ lượng 400.000 m3. Bản đồ số 7.
  8. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 6,0ha. Trữ lượng 695.000 m3. Bản đồ số 8.
  9. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 4,9ha. Trữ lượng 380.000 m3. Bản đồ số 9.
  10. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 7,0ha. Trữ lượng 525.000 m3. Bản đồ số 10.
  11. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 3,25ha. Trữ lượng 268.000 m3. Bản đồ số 11.
  12. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 5,3ha. Trữ lượng 795.000 m3. Bản đồ số 12.
  13. Mỏ đất san lấp xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống. Diện tích 3,0. Trữ lượng 375.000. Bản đồ số 13.
  14. Mỏ đất san lấp xã Thành Long, huyện Thạch Thành. Diện tích 9,1ha. Trữ lượng 357.900 m3. Bản đồ số 14.
  15. Mỏ đất san lấp xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn. Diện tích 4,6274ha. Trữ lượng 500.000 m3. Bản đồ số 15.
  16. Mỏ đất san lấp xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn. Diện tích 2,0ha. Trữ lượng 300.000 m3. Bản đồ số 16.
  17. Mỏ đất san lấp xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn. Diện tích 5,ha. Trữ lượng 600.000 m3. Bản đồ số 17.
  18. Mỏ đất san lấp xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn. Diện tích 3,2ha. Trữ lượng 430.000 m3. Bản đồ số 18.
  19. Mỏ đất san lấp xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn. Diện tích 5,0ha. Trữ lượng 600.000 m3. Bản đồ số 19.
  20. Mỏ đất san lấp xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn. Diện tích 4,0ha. Trữ lượng 440.000 m3. Bản đồ số 20.1. Mỏ đất san lấp xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn. Diện tích 10,0ha.Trữ lượng 700.000 m3. Bản đồ số 20.2.
  21. Mỏ đất san lấp xã Thọ Sơn, huyện Triệu Sơn. Diện tích 7,0ha. Trữ lượng 947.000 m3. Bản đồ số 21.
  22. Mỏ đất san lấp xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn. Diện tích 9,94ha. Trữ lượng 332.433 m3. Bản đồ số 22.
  23. Mỏ đất san lấp xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn. Diện tích 4,0ha. Trữ lượng 450.000 m3. Bản đồ số 23.

 

Thanh Tâm