Phí dịch vụ đất đai tại tỉnh Vĩnh Phúc
Tư vấn pháp luật - Ngày đăng : 15:36, 21/11/2018
Trả lời
Câu hỏi của bạn Báo Tài nguyên & Môi trường tư vấn như sau:
Bắt đầu từ ngày 10/11/2018, Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc sẽ áp dụng đơn giá mới trong công tác thực hiện cung cấp các dịch vụ không sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trích đo địa chính thửa đất; công tác đăng ký cấp Giấy chứng nhận theo nhu cầu của người sử dụng đất và đăng ký biến động đất đai, nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. Đơn giá này được quy định cụ thể tại Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Theo đó, dịch vụ đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ chức: áp dụng cho trường hợp đăng ký biến động đất đai về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với riêng từng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam, tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt Nam. Giá cụ thể là: Cấp đất hộ gia đình, cá nhân: 763.000/1 hồ sơ; Cấp tài sản hộ gia đình, cá nhân: 893.000/1 hồ sơ; Cấp đất và tài sản hộ gia đình, cá nhân: 1.133.000/1 hồ sơ.
Bạn có thể tìm hiệu cụ thể về đơn giá dịch vụ cấp sổ đỏ, cấp lại sổ đỏ, đăng ký biến động đất đai, trích lục hồ sơ địa chính tại bảng đơn giá ban hành kèm Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND như sau:
T | Dịch vụ theo hạng mục | Đơn vịtính | Đơn giá sản phẩm |
1 | Dịch vụ cấp giấy chứng nhận lần đầu quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
|
1.1. | Dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ | 821.000 |
1.2. | Dịch vụ đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức | Hồ sơ | 2.024.000 |
2 | Dịch vụ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất riêng lẻ cho hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
|
2.1. | Cấp đất hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ | 567.000 |
2.2. | Cấp tài sản hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ | 514.000 |
2.3. | Cấp đất và tài sản hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ | 719.000 |
2.4. | Cấp đất tổ chức | Hồ sơ | 722.000 |
2.5. | Cấp tài sản tổ chức | Hồ sơ | 679.000 |
2.6. | Cấp đất và tài sản tổ chức | Hồ sơ | 932.000 |
3 | Dịch vụ đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ chức |
|
|
3.1. | Cấp đất hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ | 763.000 |
3.2. | Cấp tài sản hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ | 893.000 |
3.3. | Cấp đất và tài sản hộ gia đình, cá nhân | Hồ sơ | 1.133.000 |
3.4. | Cấp đất tổ chức | Hồ sơ | 1.419.000 |
3.5. | Cấp tài sản tổ chức | Hồ sơ | 1.402.000 |
3.6. | Cấp đất và tài sản tổ chức | Hồ sơ | 1.824.000 |
4 | Dịch vụ trích lục hồ sơ địa chính |
|
|
4.1. | Trích sao từ hồ sơ địa chính số: | Hồ sơ | 76.000 |
4.2. | Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy: | Hồ sơ | 96.00 |