Lai Châu: 50 người trúng cử Đại biểu HĐND cấp tỉnh, nhiệm kỳ 2016-2021
Thời sự - Ngày đăng : 00:00, 26/05/2016
Cử tri xã Tà Tổng thực hiện quyền công dân. |
Trong đợt bầu đại biểu Quốc hội khóa XIV và HĐND các cấp, tỉnh Lai Châu có gần 250.000 cử tri, tại 906 tổ bầu cử, ở 105 xã, phường, thị trấn thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân. Trước đó, 3 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Lai Châu là Tá Bạ, Tà Tổng, Mù Cả với hơn 5.800 cử tri đã tiến hành bầu cử sớm đại biểu Quốc hội và HĐND các cấp tại 32 tổ bầu cử.
Đến 19 giờ ngày 22/5, Ủy ban bầu cử tỉnh Lai Châu đã công bố kết thúc giờ bỏ phiếu, toàn tỉnh có 256.348/256.448 cử tri đi bầu, đạt tỷ lệ 99,96%, trong đó 2/8 huyện, thành phố, 97/108 xã, phường, thị trấn, 917/938 tổ bầu cử đã có 100% cử tri tham gia bỏ phiếu.
Trong số 10 người ứng cử đại biểu Quốc hội tại Lai Châu, số đại biểu trúng cử là 6 đại biểu; 84 người tham gia ứng cử đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016 – 2021, số người trúng cử là 50 đại biểu.
Danh sách 50 người trúng cử Đại biểu HĐND tỉnh Lai Châu khoá XIV nhiệm kỳ 2016-2021.
Stt<_o3a_p> | Họ và tên<_o3a_p> | Ngày, tháng, năm sinh<_o3a_p> | Giới tính<_o3a_p> | Quê quán<_o3a_p> | Dân tộc<_o3a_p> | Tôn giáo<_o3a_p> | Nơi ở hiện nay<_o3a_p> | Nghề nghiệp, | Nơi làm việc<_o3a_p> | |
1<_o3a_p> | Đỗ Ngọc An<_o3a_p> | 10/01/1963<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 5, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Văn phòng UBND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
2<_o3a_p> | Lò Văn Biên<_o3a_p> | 15/10/1976<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Nậm Khao, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Cống<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 23, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Trưởng phòng Đoàn thể và các hội<_o3a_p> | Ban Dân vận Tỉnh ủy Lai Châu<_o3a_p> | |
3<_o3a_p> | Vừ A Chía<_o3a_p> | 05/02/1962<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Pú Nhung, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 1, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Giám đốc Công an tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Công an tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
4<_o3a_p> | Tao Thị Chùm<_o3a_p> | 24/11/1987<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Lự<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Pậu, xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Nậm Tăm<_o3a_p> | Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ<_o3a_p> | |
5<_o3a_p> | Chu Lé Chừ | 04/5/1966<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Thu Lũm, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Hà Nhì<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 19, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy, Phó Trưởng Đoàn ĐBQH khóa XIII tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ban Dân vận Tỉnh ủy Lai Châu<_o3a_p> | |
6<_o3a_p> | Lò Thị Chương<_o3a_p> | 01/5/1988<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Chăn Nưa, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Mảng<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Phiêng Luông 1, xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Công chức, Phòng Dân tộc huyện Nậm Nhùn<_o3a_p> | Phòng Dân tộc huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
7<_o3a_p> | Phong Vĩnh Cường<_o3a_p> | 20/01/1974<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Mường Kim, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Hô Ta, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban dân vận Huyện ủy Tam Đường<_o3a_p> | Ban Dân vận Huyện ủy Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
8<_o3a_p> | Mùa A Dính<_o3a_p> | 01/6/1965<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Xà Dề Phìn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu 4, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Sìn Hồ<_o3a_p> | Văn phòng HĐND-UBND huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
9<_o3a_p> | Vũ Ngọc Duy<_o3a_p> | 27/3/1975<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 12, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ<_o3a_p> | Sở Y tế tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
10<_o3a_p> | Vàng Thị Đăm<_o3a_p> | 02/10/1989<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Nà Tăm, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Lào<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Nà Ít, xã Nà Tăm, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Nà Tăm<_o3a_p> | Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Nà Tăm, huyện Tam Đường<_o3a_p> | |
11<_o3a_p> | Tòng Thị Đoan<_o3a_p> | 22/10/1980<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Nà Chằm, xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Than Uyên<_o3a_p> | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Than Uyên<_o3a_p> | |
12<_o3a_p> | Nguyễn Bảo Đông<_o3a_p> | 09/7/1971<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Đông Đô, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 8, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Chủ tịch Công đoàn Viên chức tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Công đoàn Viên chức tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
13<_o3a_p> | Tống Thanh Hải<_o3a_p> | 29/9/1968<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 14, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh<_o3a_p> | Văn phòng UBND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
14<_o3a_p> | Vũ Văn Hoàn<_o3a_p> | 18/12/1962<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Hoa Lư, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 5, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Bí thư Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy Lai Châu<_o3a_p> | |
15<_o3a_p> | Sùng A Hồ<_o3a_p> | 11/11/1966<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Giang Ma, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Bãi Bằng, xã Giang Ma, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Phó Chủ tịch HĐND huyện Tam Đường<_o3a_p> | Văn phòng HĐND-UBND huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
16<_o3a_p> | Sùng A Hồ<_o3a_p> | 03/3/1976<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Hồ Bốn, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 19, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
17<_o3a_p> | Đào Xuân Huyên <_o3a_p> | 07/6/1973<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Thượng Hiền, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Thôn 41, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Chánh Văn phòng <_o3a_p> | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
18<_o3a_p> | Vũ Thị Huyền<_o3a_p> | 03/8/1966<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Trung Nghĩa, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 5, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh<_o3a_p> | Văn phòng Đoàn đại biểu QH và HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
19<_o3a_p> | Phạm Văn Huỳnh<_o3a_p> | 14/02/1961<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Bình Nguyên, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 16, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Lai Châu<_o3a_p> | Ban Tổ chức Tỉnh ủy Lai Châu<_o3a_p> | |
20<_o3a_p> | Lý Go Hừ (Lý Anh Hừ)<_o3a_p> | 17/6/1964<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Ka Lăng, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Hà Nhì<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu phố 7, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy Mường Tè<_o3a_p> | Văn phòng Huyện ủy Mường Tè, tinh Lai Châu<_o3a_p> | |
21<_o3a_p> | Hoàng Quốc Khánh<_o3a_p> | 30/9/1974<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Khâm Thành, huyện | Giấy<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 2, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Chánh Văn phòng <_o3a_p> | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
22<_o3a_p> | Đoàn Đức Long<_o3a_p> | 13/11/1961<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 6, phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Văn phòng UBND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
23<_o3a_p> | Phan Hồng Minh<_o3a_p> | 25/7/1966<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Đại Minh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 19, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Chính ủy, Bộ đội Biên phòng tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
24<_o3a_p> | Lý Quang Minh<_o3a_p> | 19/9/1962<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Dao<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Thôn Hữu Nghị, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ huyện ủy, Phó Chủ tịch UBND huyện Phong Thổ<_o3a_p> | Văn phòng HĐND-UBND huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
25<_o3a_p> | Giàng Páo Mỷ <_o3a_p> | 22/12/1963<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 22, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng Đoàn ĐBQH khóa XIII tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Văn phòng Tỉnh ủy Lai Châu<_o3a_p> | |
26<_o3a_p> | Phùng Lê Na<_o3a_p> | 25/01/1987<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Bum Tở, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | La Hủ<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu phố 7, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Công chức, Phòng Nội vụ huyện Mường Tè<_o3a_p> | Phòng Nội vụ huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
27<_o3a_p> | Khoàng Thị Thanh Nga<_o3a_p> | 15/8/1976<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Phường Na Lay, thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 3, phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Bí thư Tỉnh đoàn<_o3a_p> | Tỉnh đoàn Lai Châu<_o3a_p> | |
28<_o3a_p> | Lê Thị Kim Ngân | 20/12/1969<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Hàm Tử, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu 5A, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Than Uyên<_o3a_p> | Văn phòng Huyện ủy Than Uyên<_o3a_p> | |
29<_o3a_p> | Phan Văn Nguyên<_o3a_p> | 17/4/1964<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Mường Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban thường vụ Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Tân Uyên<_o3a_p> | Văn phòng HĐND-UBND huyện Tân Uyên<_o3a_p> | |
30<_o3a_p> | Hoàng Thị Nhâm<_o3a_p> | 13/6/1962<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Vũ Phúc, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu phố 8, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Giám đốc doanh nghiệp Tư nhân xây dựng Hoàng Nhâm Mường Tè<_o3a_p> | Doanh nghiệp Tư nhân xây dựng Hoàng Nhâm, huyện Mường Tè<_o3a_p> | |
31<_o3a_p> | Sùng A Nủ<_o3a_p> | 12/11/1983<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Nậm Loỏng, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Sùng Chô, xã Nậm Loỏng, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh đoàn<_o3a_p> | Tỉnh đoàn Lai Châu<_o3a_p> | |
32<_o3a_p> | Tẩn Vản Pao <_o3a_p> | 25/5/1960<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Phăng Sô Lin, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Dao<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 1, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy ban MTTQ tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
33<_o3a_p> | Thào A Phòng | 07/8/1972<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Sính Phình, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Chính ủy, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
34<_o3a_p> | Tẩn Thị Quế<_o3a_p> | 17/7/1979<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Hoang Thèn, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Dao<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Mường Cấu, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện, Phó Chủ tịch UBND huyện Tam Đường<_o3a_p> | Văn phòng HĐND-UBND huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
35<_o3a_p> | Tẩn Kim Sơn<_o3a_p> | 29/10/1962<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Tả Phìn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Dao<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu 5, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ huyện ủy, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy Sìn Hồ<_o3a_p> | Ban Dân vận Huyện ủy Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
36<_o3a_p> | Vương Văn Thắng<_o3a_p> | 30/10/1961<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 2, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Lai Châu<_o3a_p> | Văn phòng Thành ủy Lai Châu<_o3a_p> | |
37<_o3a_p> | Nguyễn Thị Thiện<_o3a_p> | 28/5/1969<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Thụy Việt, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 1, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Liên đoàn Lao động tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
38<_o3a_p> | Bùi Văn Thiện (Bùi Từ Thiện)<_o3a_p> | 12/10/1959<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Thụy Sơn, | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 19, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
39<_o3a_p> | Đao Thị Thuỷ<_o3a_p> | 17/7/1968<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Bum Tở, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 8, Phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
40<_o3a_p> | Nguyễn Xuân Thức<_o3a_p> | 27/9/1968<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc<_o3a_p> | Kinh<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố 4B, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
41<_o3a_p> | Đèo Văn Thương<_o3a_p> | 05/9/1975<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Mường So, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu 26, thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Tân Uyên<_o3a_p> | Văn phòng Huyện ủy Tân Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
42<_o3a_p> | Lò Văn Tỉnh<_o3a_p> | 15/01/1987<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Tà Mít, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Khơ Mú<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Sài Lương, xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Công chức, Ban Tuyên giáo Huyện ủy Tân Uyên <_o3a_p> | Ban Tuyên giáo Huyện ủy Tân Uyên, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
43<_o3a_p> | Mùa A Trừ<_o3a_p> | 22/9/1972<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Xà Dề Phìn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 3, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh<_o3a_p> | Hội Nông dân tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
44<_o3a_p> | Quàng Văn Trực<_o3a_p> | 20/10/1961<_o3a_p> | Nam <_o3a_p> | Xã Nậm Hàng, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Pa Kéo, thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Nậm Nhùn<_o3a_p> | Văn phòng Huyện uỷ Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
45<_o3a_p> | Tòng Thị Tuyết<_o3a_p> | 21/11/1978<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Thanh Xương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 11, phường Đoàn Kết, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thẩm phán sơ cấp, Tòa án nhân dân thành phố Lai Châu<_o3a_p> | Tòa án nhân dân thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
46<_o3a_p> | Pờ Hồng Vân<_o3a_p> | 07/4/1977<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Can Hồ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Si La<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu phố 10, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Mường Tè<_o3a_p> | Trung tâm Y tế huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
47<_o3a_p> | Triệu Thị Vân<_o3a_p> | 08/02/1968<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Mường Mô, huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Dao<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Tổ dân phố số 4B, Phường Tân Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
48<_o3a_p> | Giàng A Vư<_o3a_p> | 06/9/1980<_o3a_p> | Nam<_o3a_p> | Xã Sin Súi Hồ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Mông<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Bản Sân Bay, xã Sin Súi Hồ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Bí thư Đảng ủy xã Sin Súi Hồ<_o3a_p> | Đảng ủy xã Sin Súi Hồ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
49<_o3a_p> | Dương Thị Hải Yến<_o3a_p> | 01/12/1983<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Nậm Xe, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Thôn Vàng Khon, thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Giáo viên Trường THPT Phong Thổ<_o3a_p> | Trường THPT Phong Thổ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | |
50<_o3a_p> | Lò Thị Yến<_o3a_p> | 11/3/1990<_o3a_p> | Nữ<_o3a_p> | Xã Nậm Mạ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Thái<_o3a_p> | Không<_o3a_p> | Khu 4, thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> | Công chức, Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Sìn Hồ<_o3a_p> | Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu<_o3a_p> |
Minh Phương