Gửi bình luận
(TN&MT) - Người đạt tín nhiệm cao nhiều nhất là Phó Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân với 390 phiếu.
TT | Họ và tên, chức vụ | Tín nhiệm cao | Tín nhiệm | Tín nhiệm thấp |
---|---|---|---|---|
1 | Ông Trương Tấn Sang, Chủ tịch nước | 380 | 84 | 20 |
2 | Bà Nguyễn Thị Doan, Phó Chủ tịch nước | 302 | 168 | 15 |
3 | Ông Nguyễn Sinh Hùng, Chủ tịch Quốc hội | 340 | 93 | 52 |
4 | Ông Uông Chu Lưu, Phó Chủ tịch Quốc hội | 344 | 124 | 14 |
5 | Bà Nguyễn Thị Kim Ngân, Phó Chủ tịch Quốc hội | 390 | 86 | 9 |
6 | Bà Tòng Thị Phóng, Phó Chủ tịch Quốc hội | 325 | 127 | 31 |
7 | Ông Huỳnh Ngọc Sơn, Phó Chủ tịch Quốc hội | 295 | 159 | 28 |
8 | Ông Phan Xuân Dũng, Chủ nhiệm UB KHCN và MT của QH | 212 | 248 | 23 |
9 | Ông Nguyễn Văn Giàu, Chủ nhiệm Ủy ban kinh tế của Quốc hội | 317 | 155 | 12 |
10 | Ông Trần Văn Hằng, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại của QH | 284 | 183 | 13 |
11 | Ông Phùng Quốc Hiển, Chủ nhiệm UB Tài chính và ngân sách của QH | 315 | 148 | 20 |
12 | Ông Nguyễn Văn Hiện, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | 203 | 245 | 36 |
13 | Ông Nguyễn Đức Hiền, Trưởng ban Dân nguyện - UBTV QH | 225 | 228 | 30 |
14 | Ông Nguyễn Kim Khoa, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và an ninh của Quốc hội | 290 | 174 | 19 |
15 | Ông Phan Trung Lý, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội | 311 | 145 | 27 |
16 | Bà Trương Thị Mai, Chủ nhiệm Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc hội | 365 | 104 | 13 |
17 | Bà Nguyễn Thị Nương, Trưởng Ban Công tác đại biểu - Ủy ban Thường vụ Quốc hội | 272 | 183 | 28 |
18 | Ông Nguyễn Hạnh Phúc, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội | 303 | 154 | 26 |
19 | Ông Ksor Phước, Chủ tịch Hội đồng dân tộc của Quốc hội | 302 | 164 | 16 |
20 | Ông Đào Trọng Thi, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội | 224 | 220 | 39 |
21 | Ông Nguyễn Tấn Dũng, Thủ tướng Chính phủ | 320 | 96 | 68 |
22 | Ông Vũ Đức Đam, Phó thủ tướng Chính phủ | 257 | 196 | 32 |
23 | Ông Hoàng Trung Hải, Phó thủ tướng Chính phủ | 225 | 226 | 34 |
24 | Ông Phạm Bình Minh, Phó thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | 320 | 146 | 19 |
25 | Ông Vũ Văn Ninh, Phó thủ tướng Chính phủ | 202 | 246 | 35 |
26 | Ông Nguyễn Xuân Phúc, Phó thủ tướng Chính phủ | 356 | 103 | 26 |
27 | Ông Hoàng Tuấn Anh, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch | 93 | 235 | 157 |
28 | Ông Nguyễn Thái Bình, Bộ trưởng Bộ Nội vụ | 98 | 233 | 154 |
29 | Ông Nguyễn Văn Bình, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 323 | 118 | 41 |
30 | Bà Phạm Thị Hải Chuyền, Bộ trưởng Bộ Lao động, thương binh và xã hội | 108 | 256 | 119 |
31 | Ông Hà Hùng Cường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 200 | 234 | 49 |
32 | Ông Trịnh Đình Dũng, Bộ trưởng Bộ Xây dựng | 236 | 201 | 48 |
33 | Ông Đinh Tiến Dũng, Bộ trưởng Bộ Tài chính | 247 | 197 | 41 |
34 | Ông Vũ Huy Hoàng, Bộ trưởng Bộ Công thương | 156 | 224 | 102 |
35 | Ông Phạm Vũ Luận, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo | 133 | 202 | 149 |
36 | Ông Nguyễn Văn Nên, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | 200 | 243 | 39 |
37 | Ông Cao Đức Phát, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 206 | 224 | 54 |
38 | Ông Giàng Seo Phử, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | 127 | 262 | 95 |
39 | Ông Trần Đại Quang, Bộ trưởng Bộ Công an | 264 | 166 | 50 |
40 | Ông Nguyễn Minh Quang, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường | 85 | 287 | 111 |
41 | Ông Nguyễn Quân, Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ | 105 | 313 | 65 |
42 | Ông Nguyễn Bắc Son, Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông | 136 | 267 | 79 |
43 | Ông Phùng Quang Thanh, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | 313 | 129 | 41 |
44 | Ông Đinh La Thăng, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | 362 | 91 | 28 |
45 | Bà Nguyễn Thị Kim Tiến, Bộ trưởng Bộ Y tế | 97 | 192 | 192 |
46 | Ông Huỳnh Phong Tranh, Tổng thanh tra Chính phủ | 170 | 244 | 68 |
47 | Ông Bùi Quang Vinh, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư | 351 | 112 | 20 |
48 | Ông Trương Hòa Bình, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao | 205 | 225 | 50 |
49 | Ông Nguyễn Hòa Bình, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 207 | 235 | 43 |
50 | Ông Nguyễn Hữu Vạn, Tổng kiểm toán nhà nước | 105 | 318 | 62 |